Vữa trộn sẵn chống thấm sàn có độ dẻo cao, co ngót thấp chống thấm tuyệt đối, chống nứt hiệu quả nhờ kết hợp lưới sợi thủy tinh áp trên bề mặt. Vữa trộn sẵn chống thấm sàn có tính năng độc đáo cho hơi nước thoát qua, bề mặt luôn khô ráo, chống rêu mốc hiệu quả. Khả năng chống thấm lâu dài, không giảm chất lượng theo thời gian. Ứng dụng trong các thi công như: chống thấm sàn mái, ban công, WC, hồ bơi, tầng hầm, cống rãnh và các hạng mục ngầm khác của công trình.
Dạng / Màu sắc | Bột / Màu xám |
Thành phần vật liệu | Cát lọc silica, Xi măng Portland, Phụ gia chống thấm, sợi PP |
Kích cỡ hạt của cát | 0.1 – 0.6 mm |
Đóng gói | Bao 25 kg |
Hạn sử dụng | 2 năm |
Tỉ lệ phối trộn | 6.2 – 6.5 lít nước cho 25 kg |
Thời gian sử dụng sản phẩm sau khi trộn | 2-3 giờ (tại nhiệt độ 20oC) |
Độ dày lớp vữa | 1 lớp từ 5 mm đến 7 mm |
Mật độ bao phủ / Tiêu hao | Tại độ dày 5 mm 1 m2 = 7.1 kgTại độ dày 7 mm 1 m2 = 10 kg |
Tham số kiểm tra | Giá trị | Phương pháp kiểm tra |
Lưu lượng vữa tươi sau trộn | 167 mm | EN 1015-3 |
Mật độ khối của vữa đóng cứng | 1390 kg/m3 | EN 1015-10 |
Cường độ nén sau 28 ngày | ≥20,0 N.mm | EN 1015-11 |
Cường độ uốn sau 28 ngày | ≥3,0 | EN 1015-11 |
Cường độ bám dính của vữa | 1,5 N.mm^(-2)-FP a) | EN 1015-12 |
Hệ số thẩm thấu mao dẫn (sau 24h) | ≥0,3 kg/m² | EN 1015-18 |
Độ thấm nước sau kiểm tra mao dẫn | ≤1mm | EN 1015-18 |
Độ thấm nước ở áp lực 1 BAR (0,1MPa) | ≤1mm | EN 12390-8* |
Hệ số dẫn nhiệt | ≤0,45W/m.K(P=50%) | STN EN 1745, tab A.12 |
Hệ số hiệu quả bốc hơi nước | < 15 | EN 1015-19 |